Kích thước phổ biến trong in ấn MINH NHẬT MEDIA kính gửi một số kích thước phổ biến trong in ấn để quý khách hàng hình dung :

Kich thuoc pho bien trong in an
Kích thước Chi tiết mmHệ inchesHệ points
A0841 x 118933.1 x 46.82384 x 3370
A1594 x 84123.4 x 33.11684 x 2384
A1026 x 371 x 1.574 x 105
A2420 x 59416.5 x 23.41191 x 1684
A3297 x 42011.7 x 16.5842 x 1191
A4210 x 2978.3 x 11.7595 x 842
A5148 x 2105.8 x 8.3420 x 595
A6105 x 1484.1 x 5.8298 x 420
A774 x 1052.9 x 4.1210 x 298
A852 x 742 x 2.9147 x 210
A937 x 521.5 x 2105 x 147
B01414 x 100055.7 x 39.44008 x 2835
B11000 x 70739.4 x 27.82835 x 2004
B1+1020 x 72040.2 x 28.32891 x 2041
B1044 x 311.7 x 1.2125 x 88
B2707 x 50027.8 x 19.72004 x 1417
B2+720 x 52028.3 x 20.52041 x 1474
B3500 x 35319.7 x 13.91417 x 1001
B4353 x 25013.9 x 9.81001 x 709
B5250 x 1769.8 x 6.9709 x 499
B6176 x 1256.9 x 4.9499 x 354
B7125 x 884.9 x 3.5354 x 249
B888 x 623.5 x 2.4249 x 176
B962 x 442.4 x 1.7176 x 125
C01297 x 91751.5 x 36.13677 x 2599
C1917 x 64836.1 x 25.52599 x 1837
C1040 x 281.6 x 1.1113 x 79
C2648 x 45825.5 x 181837 x 1298
C3458 x 32418 x 12.81298 x 918
C4324 x 22912.8 x 9918 x 649
C5229 x 1629 x 6.4649 x 459
C6162 x 1146.4 x 4.5459 x 323
C7114 x 814.5 x 3.2323 x 230
C881 x 573.2 x 2.2230 x 162
C957 x 402.2 x 1.6162 x 113

Kích thước phổ biến trong in ấn : Hình biểu đồ bên dưới đưa ra một lời giải thích trực quan của các kích thước liên quan đến nhau
– Ví dụ: như A5 là một nửa kích thước giấy A4 và A2 là một nửa của khổ giấy A1.

khogiay
Khổ giấyChiều rộng (mm)Chiều dài (mm)Ứng dụng phổ biến
A08411189Bản vẽ kỹ thuật lớn, poster quảng cáo
A1594841Bản vẽ kỹ thuật, poster, bảng hiệu
A2420594Bản vẽ kỹ thuật, poster, áp phích
A3297420Bản vẽ kỹ thuật, poster, báo cáo, tài liệu
A4210297Tài liệu văn phòng, báo cáo, sách, tạp chí
A5148210Danh thiếp, sổ tay, tài liệu quảng cáo nhỏ
A6105148Danh thiếp, sổ tay nhỏ, tờ rơi nhỏ

Cách xác định, Kích thước phổ biến trong in ấn :

Một loạt các kích thước giấy được quy định tại ISO 216 các yêu cầu sau đây:

– Chiều dài chia cho chiều rộng là 1,4142
– Kích thước A0 có diện tích 1 mét vuông.
– Mỗi kích thước sau A (n) được định nghĩa là A (n-1) cắt giảm một nửa song song với các cạnh của nó ngắn hơn.
– Chiều dài tiêu chuẩn và chiều rộng của mỗi kích thước được làm tròn đến mm gần nhất.
Và một số kích thước ấn phẩm chuẩn khác:

North American sizes

Loại giấymminchespoints
Government-Letter203.2 x 266.78 x 10.5576 x 756
Junior Legal127 x 2035 x 8360 x 575
Ledger432 x 27917 x 111225 x 791
Legal216 x 3568.5 x 14612 x 1009
Letter216 x 2798.5 x 11612 x 791
Tabloid279 x 43211 x 17791 x 1225

Lưu ý Kích thước phổ biến trong in ấn :

  • Kích thước có thể thay đổi nhẹ: Kích thước thực tế của giấy có thể chênh lệch một chút so với tiêu chuẩn do quá trình sản xuất.
  • Kích thước tùy chỉnh: Ngoài các khổ giấy A tiêu chuẩn, bạn có thể đặt in giấy với kích thước tùy chỉnh theo nhu cầu cụ thể. 10×15 cm … 13×18 cm

Khi Kích thước phổ biến trong in ấn : chọn khổ giấy A, bạn nên cân nhắc các yếu tố sau:

  • Nội dung cần in: (Kích thước phổ biến trong in ấn ) Nội dung hình ảnh, văn bản sẽ quyết định kích thước tối thiểu và tối đa của sản phẩm.
  • Vị trí sử dụng: Sản phẩm sẽ được đặt ở đâu?
  • Ngân sách: Chi phí in ấn sẽ tăng lên khi kích thước sản phẩm lớn hơn.

In bạt – backdrop – In ảnh : Gửi kích thước bạn yêu cầu nhé !



ANSI paper sizes

Paper sizemminchespoints
ANSI A (letter)216 x 2798.5 x 11612 x 791
ANSI B (ledger & tabloid)279 x 43211 x 17791 x 1225
ANSI C432 x 55917 x 221225 x 1585
ANSI D559 x 86422 x 341585 x 2449
ANSI E864 x 111834 x 442449 x 3169

Kích thước phổ biến trong in ấn

Facebook like

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

Gọi luôn !
icons8-exercise-96 chat-active-icon